Blogger news

biet thu hien dai

Không có nhận xét nào
biet thu hien dai, KTS Việt Nam



Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét

biet thu dep 2 tang

Không có nhận xét nào
biet thu dep 2 tang, KTS Việt Nam



  • biet thu dep 2 tang

  • biet thu dep 2 tang


  • Sunday, 19 October 2014, 10:57:20 AM




























Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét

biệt thự cổ điển

Không có nhận xét nào
biệt thự cổ điển, KTS Việt Nam



  • biệt thự cổ điển

  • biệt thự cổ điển


  • Sunday, 19 October 2014, 10:57:28 AM

















  • KIẾN TRÚC SƯ VIỆT NAM - "Nơi hội tụ những kiến trúc sư hàng đầu tại Việt Nam" / Hot line: 0989 149 805

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét

biệt thự vườn đẹp

Không có nhận xét nào
biệt thự vườn đẹp, KTS Việt Nam

  • biệt thự vườn đẹp

  • biệt thự vườn đẹp


  • Sunday, 19 October 2014, 10:58:36 AM






















  • KIẾN TRÚC SƯ VIỆT NAM - "Nơi hội tụ những kiến trúc sư hàng đầu tại Việt Nam" / Hot line: 0989 149 805

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét

mẫu thiết kế biệt thự vườn, KTS Việt Nam

Không có nhận xét nào
mẫu thiết kế biệt thự vườn, KTS Việt Nam

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét

mẫu biệt thự phố, KTS Việt Nam

Không có nhận xét nào
mẫu biệt thự phố, KTS Việt Nam



  • mẫu biệt thự phố

  • mẫu biệt thự phố


  • Sunday, 19 October 2014, 10:58:31 AM
































  • KIẾN TRÚC SƯ VIỆT NAM - "Nơi hội tụ những kiến trúc sư hàng đầu tại Việt Nam" / Hot line: 0989 149 805

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét

nội thất biệt thự đẹp

Không có nhận xét nào
nội thất biệt thự đẹp, KTS Việt Nam



  • nội thất biệt thự đẹp

  • nội thất biệt thự đẹp


  • Sunday, 19 October 2014, 10:58:29 AM

  • nội thất biệt thự đẹp - Thiết kế nội thất biệt thự VAG đem lại không gian sống, sinh hoạt tiện nghi, ... Thiết kế nhìn sang trọng và đẹp quá .
















Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét

Biệt thự có bể bơi, KTS Việt Nam

Không có nhận xét nào
Biệt thự có bể bơi, KTS Việt Nam

  • Biệt thự có bể bơi


  • Biệt thự có bể bơi


  • Thương hiệu:
    KTS Việt Nam

  • Người đăng:





  • Thiết kế Biệt thự có bể bơi, biệt thự có bể bơi



  • Đánh giá:

    /


  • Mã số:



Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét

Thiết kế biệt thự 1 tầng

Không có nhận xét nào
Thiết kế biệt thự 1 tầng, KTS Việt Nam

  • Thiết kế biệt thự 1 tầng


  • Thiết kế biệt thự 1 tầng
     


  • Thương hiệu:
    Viêt Architect Group

  • Người đăng:





  • Thiết kế biệt thự 1 tầng



  • Đánh giá:

    /


  • Mã số:








  •  được sự tư vấn tốt nhất, xin vui long liên hệ trực tiếp với:




    KIẾN TRÚC SƯ VIỆT NAM - "Nơi hội tụ những kiến trúc sư hàng đầu tại Việt Nam" / Hot line: 0989 149 805


Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét

Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất

Không có nhận xét nào
Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất

  • Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất

  • ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT


  • Thursday, 16 October 2014, 02:52:03 PM














  • CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc





    Mẫu số 03/ĐK-GCN



     









     





     





     



     









    PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ


    Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:


        Ngày..… / ..… / ....…


    Quyển số ……, Số thứ tự……..


    Người nhận hồ sơ


    (Ký và ghi rõ họ, tên)



     
















     









    ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG


    VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT



     
















     










    Kính gửi: UBND .........................................................................



























     










    I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT         (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)





     










    1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất





      1.1. Tên (viết chữ in hoa):………………………………………………………………………       





     
    ..............................................................................................................................................






    ...............................................................................................................................................






    ...............................................................................................................................................





     1.2. Địa chỉ :…………………………………………………………………………………





           (Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp,
    trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay
    đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi).






















    2. Giấy chứng nhận đã cấp





      2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………;  2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;





      2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; 





















    3. Nội dung biến động





















     3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:





      -.…………………………………………….;





      -.…………………………………………….;





      -.…………………………………………….;





    ……………………………………………….;





    ……………………………………………….;





    ……………………………………………….;





    ……………………………………………….;





    ……………………………………………….;








     3.2. Nội dung sau khi biến động:





      -….……………………………………….;





      -….……………………………………….;





      -….……………………………………….;





    ……………………………….….………...;





    ………………………….……….………...;





    ………………………….…………………;





    …………………….………………………;





    …………………….………………………;





     










    4. Lý do biến động





      
    .............................................................................................................................................;





     .............................................................................................................................................;                                                                               

    ..............................................................................................................................................;



















    5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:





         - Giấy chứng nhận đã cấp;





         
    .........................................................................................................................................





         
    .........................................................................................................................................





         
    .........................................................................................................................................    


















     



     



     



     



     


















    Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.



                                                          ……, ngày .... tháng ... năm ......
                                                       Người viết đơn
                                                            (Ký, ghi rõ họ tên)
     






































    II- Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ  DỤNG ĐẤT











    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................






    ................................................................................................................................................

    ................................................................................................................................................











    Ngày….. tháng…. năm …..


    Người thẩm tra


    (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


     


     








     


     





    Ngày….. tháng…. năm …..


    Giám đốc


    (Ký tên, đóng dấu)


     


     


     









    Hướng dẫn viết đơn




    - Đơn này dùng trong các trường hợp: Người sử sụng đất đổi tên;
    giảm diện tích thửa đất do thiên tai; thay đổi hạn chế quyền sử dụng
    đất; thay đổi nghĩa vụ tài chính về đất đai.





    - Đề gửi đơn: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thì đề gửi
    Phòng Tài nguyên và Môi trường;  Tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá
    nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì đề gửi Sở Tài
    nguyên và Môi trường.  





    -  Điểm 1 ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất như trên giấy
    chứng nhận quyền sử dụng đất gồm các thông tin như sau: đối với cá nhân
    ghi rõ họ, tên, năm sinh, số
    giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy
    CMND; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài
    ghi họ, tên, năm sinh, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp hộ chiếu, quốc tịch;
    đối với hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số
    giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng người đại diện
    cùng sử dụng đất; trường hợp quyền sử dụng đất là tài sản chung của cả
    vợ và chồng thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp
    giấy CMND của vợ và của chồng; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày
    tháng năm thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc
    số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có
    thẩm quyền cấp;





    - Điểm 2 ghi các thông tin về thửa đất như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.




    - Điểm 3 ghi rõ nội dung trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cần
    thay đổi, nội dung đó thay đổi như thế nào, lý do thay đổi; ví dụ "Xin
    đổi tên chủ hộ sử dụng đất thành Nguyễn Huy Hoàng, sinh ngày 27/10/1973
    vì chủ hộ cũ đã chết"





    - Người viết đơn ký và ghi rõ họ tên ở cuối phần khai của người sử
    dụng đất; trường hợp ủy quyền viết đơn thì người được ủy quyền ký, ghi
    rõ họ tên và ghi (được uỷ quyền); đối với tổ chức sử dụng đất phải ghi
    họ tên, chức vụ người viết đơn và đóng dấu của tổ chức.



Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét

Mẫu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Không có nhận xét nào
Mẫu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất



  • Mẫu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

  • Căn cứ điều 3 Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ tài nguyên và môi trường ngày 19/05/2014 về " Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất" thì "Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất" được phát hành theo mẫu thống nhất trên toàn quốc như sau:


  • Thursday, 16 October 2014, 02:06:35 PM
  • Điều 3. Mẫu Giấy chứng nhận
    1. Giấy chứng nhận do Bộ Tài nguyên và Môi trường phát hành theo một
    mẫu thống nhất và được áp dụng trong phạm vi cả nước đối với mọi loại
    đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Giấy chứng nhận gồm một tờ
    có 04 trang, in nền hoa văn trống đồng màu hồng cánh sen (được gọi là
    phôi Giấy chứng nhận) và Trang bổ sung nền trắng; mỗi trang có kích
    thước 190mm x 265mm; bao gồm các nội dung theo quy định như sau:
    a) Trang 1 gồm Quốc hiệu, Quốc huy và dòng chữ "Giấy chứng nhận quyền
    sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất" in màu
    đỏ; mục "I. Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
    liền với đất" và số phát hành Giấy chứng nhận (số seri) gồm 02 chữ cái
    tiếng Việt và 06 chữ số, được in màu đen; dấu nổi của Bộ Tài nguyên và
    Môi trường;
    b) Trang 2 in chữ màu đen gồm mục "II. Thửa đất, nhà ở và tài sản khác
    gắn liền với đất", trong đó có các thông tin về thửa đất, nhà ở, công
    trình xây dựng khác, rừng sản xuất là rừng trồng, cây lâu năm và ghi
    chú; ngày tháng năm ký Giấy chứng nhận và cơ quan ký cấp Giấy chứng
    nhận; số vào sổ cấp Giấy chứng nhận;
    c) Trang 3 in chữ màu đen gồm mục "III. Sơ đồ thửa đất, nhà ở và tài
    sản khác gắn liền với đất" và mục "IV. Những thay đổi sau khi cấp Giấy
    chứng nhận";
    d) Trang 4 in chữ màu đen gồm nội dung tiếp theo của mục "IV. Những
    thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận"; nội dung lưu ý đối với người được
    cấp Giấy chứng nhận; mã vạch;
    đ) Trang bổ sung Giấy chứng nhận in chữ màu đen gồm dòng chữ "Trang bổ
    sung Giấy chứng nhận"; số hiệu thửa đất; số phát hành Giấy chứng nhận;
    số vào sổ cấp Giấy chứng nhận và mục "IV. Những thay đổi sau khi cấp
    Giấy chứng nhận" như trang 4 của Giấy chứng nhận;
    e) Nội dung của Giấy chứng nhận quy định tại các Điểm a, b, c, d và đ
    Khoản này do Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký
    đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (đối với nơi chưa thành
    lập Văn phòng đăng ký đất đai) tự in, viết khi chuẩn bị hồ sơ trình cơ
    quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận hoặc xác nhận thay đổi vào Giấy
    chứng nhận đã cấp.
    2. Nội dung và hình thức cụ thể của Giấy chứng nhận quy định tại các
    Điểm a, b, c, d và đ Khoản 1 Điều này được thể hiện theo Mẫu ban hành
    kèm theo Thông tư này.
     









    Thửa đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất


    . Thửa đất:


    a) Thửa đất số: ………………………., tờ bản đồ số:
    ............................................................................................
    ,


    b) Địa chỉ: ............................................................................................ ,


    c) Diện tích: …………m2, (bằng chữ: ............................................................................................ ),


    d) Hình thức sử dụng: ............................................................................................ ,


    đ) Mục đích sử dụng: ............................................................................................ ,


    e) Thời hạn sử dụng: ............................................................................................ ,


    g) Nguồn gốc sử dụng: ........................................................


    . Nhà ở:


    a) Loại nhà ở: ............................................................................................ ,


    b) Diện tích xây dựng: …………..…m2, c) Diện tích sàn: …………..m2,


    d) Hình thức sở hữu: ............................................................................................ ,


    đ) Cấp (Hạng): ……………………., e) Thời hạn sở hữu:
    ............................................................................................
    .


    . Công trình xây dựng khác:


    Loại công trình: ...................................................................











    Hạng mục công trình





    Diện tích xây dựng (m2)





    Diện tích sàn (m2) hoặc công suất





    Hình thức sở hữu





    Cấp công trình





    Thời hạn sở hữu
















































































































































































































































    . Rừng sản xuất là rừng trồng:


    a) Loại rừng: …………………………, b) Diện tích: ……………………m2,


    c) Nguồn gốc tạo lập: ............................................................................................ ,


    d) Hình thức sở hữu: …………………………………………………….m2,


    đ) Thời hạn sở hữu: ………………………


    . Cây lâu năm:


    a) Loại cây: …………………..………, b) Diện tích: ……………………m2,


    c) Hình thức sở hữu: …………………………………………………….m2,


    d) Thời hạn sở hữu: ………………………


    . Ghi chú:


     


                                             ...., ngày….. tháng…. năm 20……


                                                       TM. ỦY BAN NHÂN DÂN…


     


    vào sổ cấp GCN: ……………





    III. Sơ đồ thửa đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     











    IV. Những thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận









    Nội dung thay đổi và cơ sở pháp lý





    Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền









     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     





     








     


     

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét

Lần đầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Không có nhận xét nào
  • Lần đầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

  • Năm 1994, gia đình tôi có mua một mảnh đất 80 m2 của người
    quen do cha ông để lại. Giữa hai bên chỉ có giấy mua bán viết tay với
    nhau và có người hàng xóm ký xác nhận làm chứng. Gia đình tôi đã xây
    dựng nhà ở kiên cố từ đó đến nay và hằng năm đã thực hiện nộp thuế đất
    đầy đủ. Vậy gia đình tôi có được cấp sổ đỏ hay không?


  • Wednesday, 15 October 2014, 11:18:30 AM

  • Căn cứ Khoản 2, Điều 101 Luật Đất đai năm 2013 “Hộ gia đình, cá
    nhân đang sử dụng đất không có các giấy tờ quy định tại Điều 100 của
    Luật này nhưng đất đã được sử dụng ổn định từ trước ngày 01 tháng 7 năm
    2004 và không vi phạm pháp luật về đất đai, nay được Ủy ban nhân dân cấp
    xã xác nhận là đất không có tranh chấp, phù hợp với quy hoạch sử dụng
    đất, quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị, quy hoạch xây dựng điểm dân cư
    nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đối với nơi
    đã có quy hoạch thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
    hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất





    và Khoản 2, Điều 20 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đất đai năm
    2013 quy định về việc đang sử dụng đất mà không có giấy tờ về quyền sử
    dụng đất và không vi phạm pháp luật đất đai “Hộ gia đình, cá nhân
    đang sử dụng đât có nhà ở, công trình xây dựng khác trong thời gian từ
    ngày 15 tháng 10 năm 1993 đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2004; nay được
    Uỷ ban nhân dân cấp xã xác nhận là không có tranh chấp sử dụng đât; phù
    hợp với quy hoạch hoặc không phù hợp với hoạch nhưng đất đã sử dụng từ
    trước thời điểm phê duyệt quy hoạch hoặc sử dụng đất tại nơi chưa có quy
    hoạch; chưa có thông báo hoặc quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà
    nước có thẩm quyền đối với trường hợp phải thu hồi thì được công nhận
    quyền sử dụng đất
    ” thì ông có thể liên hệ với UBND xã/phường để
    được hướng dân thủ tục và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
    sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền (“Sổ đỏ”).








              Luật sư Trịnh Thuý Huyền

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét

Tư vấn hồ sơ mua bán một phần đất

Không có nhận xét nào
Tư vấn hồ sơ mua bán một phần đất

  • Tư vấn hồ sơ mua bán một phần đất

  • Mảnh đất của ông Lê Anh ở quận Tây Hồ, Hà Nội được chia thành 2 phần, cả 2 phần đều có diện tích trên 30m2,
    mặt tiền trên 3m phù hợp với quy định của pháp luật và được thể hiện
    trên hồ sơ kỹ thuật thửa đất. Nay tôi muốn mua một phần thửa đất trên,
    tôi cần tiến hành các thủ tục gì?


  • Wednesday, 15 October 2014, 10:51:49 AM

  • Căn cứ Khoản 1, Điều 79 Nghị định 43/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi
    hành Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 1, Điều 60 Quyết định số
    13/2013/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của UBND thành phố Hà Nội thì: Trường hợp
    chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng một phần thửa đất thì người sử
    dụng đất nộp (01) bộ hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ giải quyết
    thủ tục hành chính cấp huyện nơi có đất; Văn phòng Đăng ký quyền sử
    dụng đất cấp huyện là cơ quan thẩm tra, giải quyết. Văn phòng Đăng ký
    quyền sử dụng đất cấp huyện có trách nhiệm trích đo địa chính thửa đất,
    kiểm tra điều kiện tách thửa theo quy định; trường hợp không đủ điều
    kiện tách thửa thì trả lại hồ sơ và có văn bản trả lời cho người sử dụng
    đất biết; trường hợp đủ điều kiện tách thửa thì có văn bản hướng dẫn
    người sử dụng đất liên hệ với cơ quan công chứng để làm thủ tục công
    chứng hoặc chứng thực Hợp đồng giao dịch về quyền sử dụng đất và tài sản
    gắn liền với đất theo quy định.




    Do vậy, trước khi tiến hành thủ tục Công chứng hợp đồng chuyển nhượng
    Bất động sản ông cần liên hệ với Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện
    đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện chuyển nhượng. Sau
    khi nhận được công văn chấp thuận về việc tách thửa đất từ Cơ quan nhà
    nước có thẩm quyền thì căn cứ Điều 35, Điều 36 Luật Công chứng năm 2006
    quy định về công chứng hợp đồng giao dịch, ông  cần chuẩn bị bản sao các
    giấy tờ sau để thực hiện thủ tục công chứng:




    - Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu tại Phòng Công chứng/Văn phòng Công chứng;




    - Dự thảo hợp đồng, giao dịch (nếu có);




    - Bản sao giấy tờ tuỳ thân: CMND/hộ chiếu, sổ hộ khẩu, đăng ký kết hôn
    của hai vợ chồng bên bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng;




    - Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy
    tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy
    định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp
    đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó;




    - Bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng, giao dịch mà pháp
    luật quy định phải có. VD: Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; Công văn
    tách thửa, hồ sơ kỹ thuật thửa đất, hồ sơ hiện trạng nhà…




    Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu
    công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy
    định của pháp luật thì các công chứng viên sẽ thụ lý giải quyết hồ sơ
    và đối chiếu bản chính các giấy tờ trên khi tiến hành thủ tục.



     
              Luật sư Trịnh Thuý Huyền

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét

Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Không có nhận xét nào
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất



  • Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

  • ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT


  • Thursday, 16 October 2014, 03:07:14 PM

  •                                                                
                                                                           
                                                              Mẫu số 10/ĐK


















    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------


     


    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT


    Kính gửi: ………………………………………………





     











    PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ


    Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.


    Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. Quyển …..


    Ngày …../…../……..

    Người nhận hồ sơ

    (Ký và ghi rõ họ, tên)


     
















    I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ




    (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)










    1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất





    1.1. Tên (viết chữ in hoa): ……………………………………………………………………………





    ……………………………………………………………………………………………………………





    1.2. Địa chỉ(1): …………………………………………………………………………………………..





    ……………………………………………………………………………………………………………












    2. Giấy chứng nhận đã cấp đề nghị được cấp lại, cấp đổi





    2.1. Số vào sổ cấp GCN: …………………………; 2.2. Số phát hành GCN: …………………….;





    2.3. Ngày cấp GCN …/…/……












    3. Lý do đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận: …………………………………………..





    …………………………………………………………………………………………………………….












    4. Thông tin thửa đất có thay đổi do đo đạc lại (kê khai theo bản đồ địa chính mới)











    Tờ bản đồ số





    Thửa đất số





    Diện tích (m2)





    Nội dung thay đổi khác









     





     





     





     









     





     





     





     









     





     





     





     









     





     





     





     









     





     





     





     










    4.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp:





    - Thửa đất số: ………………………………….;





    - Tờ bản đồ số: ………………………………...;





    - Diện tích: ……………………………….… m2





    - ………………………………………………….





    - ………………………………………………….








    4.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi:





    - Thửa đất số: …………………………….;





    - Tờ bản đồ số: …………………………...;





    - Diện tích: ………..……….…………… m2





    - …………………………………………….





    - …………………………………………….












    5. Thông tin tài sản gắn liền với đất đã cấp GCN có thay đổi (kê khai theo thông tin đã thay đổi - nếu có)











    Loại tài sản





    Nội dung thay đổi









     





     









     





     









     





     










    5.1. Thông tin trên GCN đã cấp:





    - Loại tài sản: ………………………………….;





    - Diện tích XD (chiếm đất): ………………… m2;





    - ………………………………………………….





    ………………………………………………….





    ………………………………………………….








    5.2. Thông tin có thay đổi:





    - Loại tài sản: ……………………………….;





    - Diện tích XD (chiếm đất): …………… m2;





    - …………………………………………….





    ……………………………………………….





    ……………………………………………….












    6. Những giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo





    - Giấy chứng nhận đã cấp;





    ……………………………………………………………………………………………………………





    ……………………………………………………………………………………………………………





    ……………………………………………………………………………………………………………





    ……………………………………………………………………………………………………………















     



     



     



     



     



     



     




    Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.





















    …………., ngày .... tháng ... năm ……

    Người viết đơn


    (Ký  ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)




























    II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN





    (Đối với trường hợp cấp đổi GCN do đo vẽ lại bản đồ địa chính)












    Sự thay đổi đường ranh giới thửa đất kể từ khi cấp GCN đến nay: ………………………………





    …………………………………………………………………………………………………………….











    Ngày …… tháng …… năm ……

    Công chức địa chính

    (Ký, ghi rõ họ, tên)


     


     


     





    Ngày …… tháng …… năm ……

    TM. Ủy ban nhân dân

    Chủ tịch


    (Ký tên, đóng dấu)










    III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI












    ……………………………………………………………………………………………………………





    ……………………………………………………………………………………………………………





    ……………………………………………………………………………………………………………





    ……………………………………………………………………………………………………………





    (Nêu rõ kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đồng ý hay không đồng ý với đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN; lý do).











    Ngày …… tháng …… năm ……

    Người kiểm tra

    (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)


     


     





    Ngày …… tháng …… năm ……

    Giám đốc

    (Ký tên, đóng dấu)




    (1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có
    thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy
    tờ chứng minh sự thay đổi kèm theo.


Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân

Không có nhận xét nào
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân



  • Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
  • TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
     
  • Thursday, 16 October 2014, 03:24:33 PM
  •  




















    Mẫu số: 11/KK-TNCN


    (Ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày


    25/8/2014 của Bộ Tài chính










    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
     







     







     



     








    TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
    (Dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;
    thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)
     
    [01] Kỳ tính thuế: Ngày …. tháng … năm
    [02] Lần đầu:                                      [03] Bổ sung lần thứ:





    A - PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI




    I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG




    [01] Họ và tên: ………………………………………………………………………………….













    [02] Mã số thuế (nếu có):




































































































































    [03] Số chứng minh nhân dân (CMND)/hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………. 




    [03a] Ngày cấp……….. [03b] Nơi cấp ..............................................................




    [04] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu  có):……………………….......................













               [05] Mã số thuế:




































































































































    [06] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….




    [07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/Thành phố: ................................................




    [09] Điện thoại: .....................  [10] Fax: .......................... [11] Email: ......................




    [12] Tên đại lý thuế (nếu  có):……………………….................................................













               [13] Mã số thuế:




































































































































    [14] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….




    [15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: ................................................




    [17] Điện thoại: .....................  [18] Fax: .......................... [19] Email: ......................




    [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .......................................Ngày:..................................




    [21] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà: ……………………………..




           Số ……………… Do cơ quan:…………………. Cấp ngày:………………....




    [22] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình
    thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch
    của chủ dự án:  ………..……………………………..Số……………… .Ngày:…………………….




    [23] Các đồng chủ sở hữu (nếu có):












    STT





    Họ và tên





    Mã số thuế





    Số CMND/Hộ chiếu





    Tỷ lệ sở hữu (%)









    1














     





     





     









    2














     





     





     























     





     





     









    [24] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi): Số:………………………….Nơi lập………………… Ngày lập:.............................




    Cơ quan chứng thực ……………………Ngày chứng thực: ....................................        




    II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG




    [25] Họ và tên: .....................................................................................................













    [26] Mã số thuế (nếu có):




































































































































    [27] Số CMND/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………………….




    [28] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà tặng)




    Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng........................ Ngày lập:............................




    Cơ quan chứng thực …………………….Ngày chứng thực: ...............................        




    III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG













    [29] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất





















    [30] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở





















    [31] Quyền thuê đất, thuê mặt nước





















    [32] Bất động sản khác















    IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG




    [33] Đất




    [33a] Địa chỉ thửa đất, nhà ở: .....................................................................




    [33b] Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): .........................................




    [33c] Loại đất, loại nhà: .............................................................................




    [33d] Diện tích (m2): .................................................................................




    [34] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê;
    Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho…):
    ……………………………………..…….




    [35] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): ……………………………….đồng




    [36] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)




    [36a] Cấp nhà: ...........................................................................................




    [36b] Loại nhà: ..........................................................................................




    [36c] Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): ......................................................




    [37] Nguồn gốc nhà













    Tự xây dựng  








          











    [37a] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….













    Chuyển nhượng




















    [37b] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: ……….









    [38] Giá trị nhà : …………………………………………………………..đồng









    V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN




    [39] Giá trị bất động sản thực tế chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng (đồng): ………………………………………………………………………………




    VI. CÁCH XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP




    [40] Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản (BĐS): ………………..đồng













    Cách 1: Trường hợp xác định được giá mua, giá bán bất động sản















    Thuế thu nhập phải nộp =  (Giá bán BĐS - Giá mua BĐS) x  25%.













    Cách 2: Trường hợp không xác định được giá mua, giá bán bất động sản















    Thuế thu nhập phải nộp = Giá trị BĐS chuyển nhượng x 2%.




    [41] Thu nhập chịu thuế từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:...................




     ………………………………………………………………………………đồng




    [42] Thu nhập được miễn thuế:  ....................................................................đồng




    (Đối với cá nhân được miễn thuế theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân)




    [43] Thuế thu nhập phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản {[43]= ([40] - [42]) x thuế suất }:………………………………………………………… .đồng




    Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):












    STT





    Họ và tên





    Mã số thuế





    Tỷ lệ sở hữu (%)





    Số thuế phải nộp


    (đồng)





    Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất









    1














     














     




















    2














     





     





     




























     





     





     









    [44] Thuế thu nhập phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng {[44]= ([41] - [42] - 10.000.000đ) x 10%}:…………………………………………………… đồng.




    VII. GIẤY TỜ KÈM THEO GỒM:                                                          




    -




    -




               Chúng tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.













    NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ





    Họ và tên: ………………





    Chứng chỉ hành nghề số:.......







    Ngày ......tháng ….....năm …....


    NGƯỜI NỘP THUẾ (BAO GỒM CẢ ĐỒNG SỞ HỮU


    (nếu có)) hoặc


    ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ


    Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)














    B - PHẦN XÁC ĐỊNH  GIÁ TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ




    1. Tên người nộp thuế: .........................................................................................













    2. Mã số thuế (nếu có):

































































































     































    I. Loại bất động sản chuyển nhượng:













    1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất





















    2. Quyền sử hữu hoặc sử dụng nhà ở





















    3. Quyền thuê đất, thuê mặt nước





















    4. Các bất động sản khác















    II. Đặc điểm bất động sản chuyển nhượng:




    1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số: .....................................................




          Số nhà, đường phố.............................................................................................




          Thôn, xóm...................................................................………………...........




          Phường/xã:....................................................................................................




          Quận/huyện......................................................................................................




          Tỉnh/ thành phố................................................................................................




    2. Loại đất:..........................................................................................................




    3. Loại đường/khu vực:
    ..........................................................................................                                




    4. Vị trí (1, 2, 3,
    4…):............................................................................................                      




    5. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:.............................................




    6. Hạng nhà:............................................................................................................       




    7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của
    nhà:.................................................................                                                  




    8. Diện tích đất, nhà tính thuế (m2):




           8.1. Đất:.............................................................................................................




           8.2. Nhà (m2 sàn nhà):...................................................................................




    9. Đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà tính thuế (đồng/m2):




           9.1.
    Đất:................................................................................................................




           9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):...................................................................




    III. Thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản




    1. Đối với chuyển nhượng:




           1.1. Giá chuyển nhượng bất động sản:................................................đồng




           1.2. Giá mua bất động sản:................................................................đồng




           1.3. Các chi phí khác liên quan đến giá bất động sản chuyển
    nhượng được loại
    trừ:...........................................................................................đồng




           1.4. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản ( (1.4) = (1.1) –
    (1.2) –
    (1.3)):..................................................................................đồng




    2. Đối với nhận thừa kế, quà tặng:




           Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản = (đơn giá
    một mét vuông đất, sàn nhà) x (diện tích đất, diện tích sàn nhà) + (giá
    trị các bất động sản khác gắn với đất):
    ................................................................................đồng




    IV. Thuế thu nhập phải nộp (đối với trường hợp phải nộp thuế):




    1. Đối với thu nhập chuyển nhượng bất động sản:













    Cách 1: Trường hợp xác định được giá mua bất động sản















       Thuế thu nhập phải nộp = Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản  x  25%.













    Cách 2: Trường hợp không xác định được giá mua bất động sản















       Thuế thu nhập phải nộp = Giá bất động sản chuyển nhượng x 2%.




    Số thuế thu nhập phát sinh: ………...................……………….................đồng




     (Viết bằng chữ:…………………….........…………………………….……………)




              Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):












    STT





    Họ và tên





    Mã số thuế





    Tỷ lệ sở hữu (%)





    Số thuế phải nộp (đồng)





    Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất









    1














     














     




















    2














     





     





     




























     





     





     









    2. Đối với thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:




    Thuế thu nhập phải nộp = (Thu nhập từ bất động sản nhận thừa kế, quà tặng – 10.000.000) x 10%.




    Số thuế thu nhập phát sinh: ………..................………………................đồng




     (Viết bằng chữ:…………………………..........…………………….……………)




    V. Xác nhận của cơ quan thuế đối với trường hợp được miễn thuế
    đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động
    sản:                                        





    Căn cứ vào tờ khai và các giấy  tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng
    bất động sản giữa ông (bà)…………….....................và ông
    (bà)....................……………..., cơ quan thuế đã kiểm tra và xác nhận
    khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của ông
    (bà)…………………...........…… thuộc diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân
    theo quy định tại khoản .....................Điều 4 Luật Thuế thu nhập
    cá nhân với số tiền được miễn là................................./.

















    CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ


    (Ký, ghi rõ họ tên)


     


     





                ….ngày ……tháng…… năm …


    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ


    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


     


     




     

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét