Blogger news

Mẫu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Không có nhận xét nào
Mẫu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất



  • Mẫu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

  • Căn cứ điều 3 Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ tài nguyên và môi trường ngày 19/05/2014 về " Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất" thì "Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất" được phát hành theo mẫu thống nhất trên toàn quốc như sau:


  • Thursday, 16 October 2014, 02:06:35 PM
  • Điều 3. Mẫu Giấy chứng nhận
    1. Giấy chứng nhận do Bộ Tài nguyên và Môi trường phát hành theo một
    mẫu thống nhất và được áp dụng trong phạm vi cả nước đối với mọi loại
    đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Giấy chứng nhận gồm một tờ
    có 04 trang, in nền hoa văn trống đồng màu hồng cánh sen (được gọi là
    phôi Giấy chứng nhận) và Trang bổ sung nền trắng; mỗi trang có kích
    thước 190mm x 265mm; bao gồm các nội dung theo quy định như sau:
    a) Trang 1 gồm Quốc hiệu, Quốc huy và dòng chữ "Giấy chứng nhận quyền
    sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất" in màu
    đỏ; mục "I. Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
    liền với đất" và số phát hành Giấy chứng nhận (số seri) gồm 02 chữ cái
    tiếng Việt và 06 chữ số, được in màu đen; dấu nổi của Bộ Tài nguyên và
    Môi trường;
    b) Trang 2 in chữ màu đen gồm mục "II. Thửa đất, nhà ở và tài sản khác
    gắn liền với đất", trong đó có các thông tin về thửa đất, nhà ở, công
    trình xây dựng khác, rừng sản xuất là rừng trồng, cây lâu năm và ghi
    chú; ngày tháng năm ký Giấy chứng nhận và cơ quan ký cấp Giấy chứng
    nhận; số vào sổ cấp Giấy chứng nhận;
    c) Trang 3 in chữ màu đen gồm mục "III. Sơ đồ thửa đất, nhà ở và tài
    sản khác gắn liền với đất" và mục "IV. Những thay đổi sau khi cấp Giấy
    chứng nhận";
    d) Trang 4 in chữ màu đen gồm nội dung tiếp theo của mục "IV. Những
    thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận"; nội dung lưu ý đối với người được
    cấp Giấy chứng nhận; mã vạch;
    đ) Trang bổ sung Giấy chứng nhận in chữ màu đen gồm dòng chữ "Trang bổ
    sung Giấy chứng nhận"; số hiệu thửa đất; số phát hành Giấy chứng nhận;
    số vào sổ cấp Giấy chứng nhận và mục "IV. Những thay đổi sau khi cấp
    Giấy chứng nhận" như trang 4 của Giấy chứng nhận;
    e) Nội dung của Giấy chứng nhận quy định tại các Điểm a, b, c, d và đ
    Khoản này do Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký
    đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (đối với nơi chưa thành
    lập Văn phòng đăng ký đất đai) tự in, viết khi chuẩn bị hồ sơ trình cơ
    quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận hoặc xác nhận thay đổi vào Giấy
    chứng nhận đã cấp.
    2. Nội dung và hình thức cụ thể của Giấy chứng nhận quy định tại các
    Điểm a, b, c, d và đ Khoản 1 Điều này được thể hiện theo Mẫu ban hành
    kèm theo Thông tư này.
     









    Thửa đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất


    . Thửa đất:


    a) Thửa đất số: ………………………., tờ bản đồ số:
    ............................................................................................
    ,


    b) Địa chỉ: ............................................................................................ ,


    c) Diện tích: …………m2, (bằng chữ: ............................................................................................ ),


    d) Hình thức sử dụng: ............................................................................................ ,


    đ) Mục đích sử dụng: ............................................................................................ ,


    e) Thời hạn sử dụng: ............................................................................................ ,


    g) Nguồn gốc sử dụng: ........................................................


    . Nhà ở:


    a) Loại nhà ở: ............................................................................................ ,


    b) Diện tích xây dựng: …………..…m2, c) Diện tích sàn: …………..m2,


    d) Hình thức sở hữu: ............................................................................................ ,


    đ) Cấp (Hạng): ……………………., e) Thời hạn sở hữu:
    ............................................................................................
    .


    . Công trình xây dựng khác:


    Loại công trình: ...................................................................











    Hạng mục công trình





    Diện tích xây dựng (m2)





    Diện tích sàn (m2) hoặc công suất





    Hình thức sở hữu





    Cấp công trình





    Thời hạn sở hữu
















































































































































































































































    . Rừng sản xuất là rừng trồng:


    a) Loại rừng: …………………………, b) Diện tích: ……………………m2,


    c) Nguồn gốc tạo lập: ............................................................................................ ,


    d) Hình thức sở hữu: …………………………………………………….m2,


    đ) Thời hạn sở hữu: ………………………


    . Cây lâu năm:


    a) Loại cây: …………………..………, b) Diện tích: ……………………m2,


    c) Hình thức sở hữu: …………………………………………………….m2,


    d) Thời hạn sở hữu: ………………………


    . Ghi chú:


     


                                             ...., ngày….. tháng…. năm 20……


                                                       TM. ỦY BAN NHÂN DÂN…


     


    vào sổ cấp GCN: ……………





    III. Sơ đồ thửa đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     











    IV. Những thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận









    Nội dung thay đổi và cơ sở pháp lý





    Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền









     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     





     








     


     

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét